Tổng hợp danh sách thông số Socket CPU tương thích với Chipset phổ biến nhất 2023

4.6/5 - (14 bình chọn)

CPU là một trong những thiết bị không thể thiếu và cần thiết nhất để tạo nên một cấu hình máy tính hoàn chỉnh nhất. Socket cpu đóng vai trò liên kết giữa CPU và mainboard để đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả nhất. Tuy nhiên viêc lựa chọn mainboard có hỗ trợ Socket phù hợp là điều khá quan trọng nhưng không phải ai cũng có kĩ năng trong việc lựa chọn này.

Hãy cùng Đỉnh Vàng IT tìm hiểu chi tiết hơn về các loại Socket CPU và Tổng hợp danh sách thông số Socket CPU tương thích với Chipset phổ biến nhất 2023 nhé!

1. Socket CPU là gì?

Là linh kiện tiếp nhận kết nối giữa bo chủ (Mainboard) và bộ vi xử lý (CPU) nhằm đảm bảo kết nối giữa hai linh kiện luôn trong trạng thái ổn định và hoạt động tương thích nhất. Ngoài ra, Socket CPU còn đảm nhiệm nhiệm vụ cố định và chống xe dịch CPU tránh gây ảnh hưởng xấu và làm hư hỏng bộ máy của bạn.

Tổng hợp danh sách thông số Socket CPU tương thích với Chipset phổ biến nhất 2023
Tổng hợp danh sách thông số Socket CPU tương thích với Chipset phổ biến nhất 2023

Ờ thời điểm hiện tại có khá nhiều hãng sản xuất và cung cấp rất nhiều mainboard với đa dạng loại hỗ trợ Socket CPU khác nhau. Chính vì thế trong việc lựa chọn CPUMainboard bạn cần phải lưu ý thông số hỗ trợ Socket CPU để tránh ảnh hưởng tới quá trình sử dụng và bộ máy của bạn.

2. Các loại Socket CPU phổ biến?

Ở thời điểm hiện tại có bốn loại Socket CPU được sử dụng khá phổ biến như LGA, PGA, BGA và ZIF. Mỗi loại đều có khả năng tương thích và đặc tính riêng khác nhau nên khi sử dụng các dòng mainboard có hỗ trợ các Socket CPU này bạn cần nên lưu lựa chọn khi sử dụng chúng.

2.1 Socket CPU LGA

Socket CPU LGA
Socket CPU LGA

Socket CPU LGA viết tắt của Land Grid Array là một trong những sản phẩm Socket CPU đươc nhà sản xuất tích hợp khả năng vào trực tiếp vào bo mạch chủ (mainboard). Với đặc điểm được tích hợp sẳn trên mainboard, khi sử dụng bạn chỉ cần lựa chọn các dòng CPU có khả năng tương thích với Socket CPU. Ngoài ra khả nhờ khả này, Socket LGA còn có độ bền bền khá tốt hơn so với Soket PGA.

2.2 Socket CPU PGA

Socket CPU PGA
Socket CPU PGA

Socket CPU PGA viết tắt của Pin Grid Array là dòng Socket CPU được sử dụng phổ biến với mainboard. Socket PGA có kiểu dáng đặc trưng hình vuông, hỗ trợ kết nối với bộ vi xử lý (CPU) thông qua bộ hệ thống lỗ chăn cắm trên socket. Với các dòng CPU hỗ trợ với Socket PGA cũng được thiết kế chân cắm để kết nối với PGA một cách dễ dàng hơn.

2.3 Socket CPU BGA

Socket CPU BGA 
Socket CPU BGA

Socket CPU BGA viết tắt của Ball Grid Array là phiên bản nâng cấp hơn một chút của dòng Socket CPU PGA. Dòng Socket BGA này, được tích hợp phần chân cắm và ổn cắm (onboard) vào socket để giảm thiểu ảnh hưởng xấu đến các chân cắm, hạn chế tình trạng hư hại đến CPU và trải nghiệm sử dụng máy của bạn một cách hiệu quả hơn.

2.4 Socket CPU ZIF

Socket CPU ZIF
Socket CPU ZIF

Socket CPU ZIF viết tắt của Zero Insertion Force là phiên bản cao cấp nhất trong các dòng Socket CPU được nâng cấp, được phát triển để hỗ trợ chân nối trên CPU một cách tối đa. Khi sử dụng socket ZIF, bạn chỉ cần lắp đặt bộ vi xử lý (CPU) một cách nhẹ nhàng sau đó thực hiện thao tác khóa lại thông qua cơ chế đòn bẫy được trang bị.

Xem thêm: Nạp mực máy in Hp tận nơi| Nạp mực máy in giá rẻ giá chỉ từ 80k tại TpHCM

3. Tổng hợp danh sách thông số Socket CPU tương thích CPU và Chipset phổ biến nhất

Socket Năm sản xuất Phiên bản CPU Định dạng Số chân Chiều cao chân Tần số Đánh giá
DIP Jaren 70 – heden Intel 8086
Intel 8088
DIP 40 2,54 mm 5/10 MHz
PLCC Onbekend – heden Intel 80186
Intel 80286
Intel 80386
PLCC 68, 132 1,27 mm 6–40 MHz
Socket 1 1989 Intel 80486 PGA 169 16–50 MHz
Socket 2 Intel 80486 PGA 238 16–50 MHz
Socket 3 1991 Intel 80486 PGA 237 16–50 MHz
Socket 4 Intel Pentium PGA 273 60–66 MHz
Socket 5 Intel Pentium
AMD K5
IDT WinChip C6
IDT WinChip 2
PGA 320 50–66 MHz
Socket 6 Intel 80486 PGA 235
Được thiết kế nhưng không bao giờ được sử dụng
Socket 7 1994 Intel Pentium
Intel Pentium MMX
AMD K6
PGA 321 50–66 MHz
Super Socket 7 1998 AMD K6-2
AMD K6-III
Rise mP6
Cyrix MII
PGA 321 66–100 MHz
Socket 8 1995 Intel Pentium Pro PGA 387 60–66 MHz
Slot 1 1997

Intel Pentium II

Intel Pentium III

Slot 242 66–133 MHz
Celeron (Covington, Mendocino)
Pentium II (Klamath)
Pentium III (Katmai), tất cả các phiên bản
Pentium III (máy tính)
Slot 2 1998 Intel Pentium II Xeon Slot 330 100–133 MHz
Socket 463/
Socket NexGen
NexGen Nx586 PGA 463
Socket 587 Alpha 21164A Slot 587
Slot A 1999 AMD Athlon Slot 555 100 MHz
Slot B Alpha 21264 Slot 587
Socket 370 1999 Intel Pentium III
Intel Celeron
VIA Cyrix III
VIA C3
PGA 370 1,27 mm[1] 66–133 MHz
Socket 462/
Socket A
2000 AMD Athlon
AMD Duron
AMD Athlon XP
AMD Athlon XP-M
AMD Athlon MP
AMD Sempron
PGA 462 100–200 MHz
Đây là dòng có Bus tốc độ kép, với tốc độ FSB là 400 MT/s (siêu truyền/giây) trong các mẫu sau này
Socket 423 2000 Intel Pentium 4 PGA 423 1 mm[2] 400 MT/s (100 MHz)
Cho Willamette Kern
Socket 478/
Socket N
2000 Intel Pentium 4
Intel Celeron
Intel Pentium 4 EE
Intel Pentium 4 M
PGA 478 1,27 mm[3] 400–800 MT/s (100–200 MHz)
Socket 495 2000 Intel Celeron PGA 495 1,27 mm[4]
PAC418 2001 Intel Itanium PGA 418 133 MHz
Socket 603 2001 Intel Xeon PGA 603 1,27 mm[5] 400–533 MT/s (100–133 MHz)
PAC611 2002 Intel Itanium 2
HP PA-8800, PA-8900
PGA 611
Socket 604 2002 Intel Xeon PGA 604 1,27 mm[5] 400–1066 MT/s (100–266 MHz)
Socket 754 2003 AMD Athlon 64
AMD Sempron
AMD Turion 64
PGA 754 1,27 mm[6] 200–800 MHz
Socket 940 2003 AMD Opteron Athlon 64 FX PGA 940 1,27 mm[7] 200–1000 MHz
Socket 479 2003 Intel Pentium M
Intel Celeron M
PGA 479[8] 400–533 MT/s (100–133 MHz)
Socket 939 2004 tot 11/2008 AMD Athlon 64
AMD Athlon 64 FX
AMD Athlon 64 X2
AMD Opteron
PGA 939 1,27 mm[7] 200–1000 MHz
Hỗ trợ Athlon 64 FX lên đến 1 GHz
Hỗ trợ dòng Opteron 100
LGA 775/
Socket T
2004 Intel Pentium 4
Intel Pentium D
Intel Celeron
Intel Celeron D
Intel Pentium XE
Intel Core 2 Duo
Intel Core 2 Quad
Intel Xeon
LGA 775 1,09 mm x 1,17 mm[9] 1600 MHz
Socket 563 AMD Athlon XP-M PGA 563
Socket M 2006 Intel Core Solo
Intel Core Duo
Intel Dual-Core Xeon
Intel Core 2 Duo
PGA 478 533–667 MT/s (133–166 MHz)
Đối với máy tính xách tay
Thay thế ổ cắm 479
LGA 771/
Socket J
2006 Intel Xeon LGA 771 1,09 mm x 1,17 mm[10] 1600 MHz
Socket S1 2006 AMD Turion 64 X2 PGA 638 1,27 mm[11] 200–800 MHz
Socket AM2 2006 AMD Athlon 64
AMD Athlon 64 X2
PGA 940 1,27 mm[7] 200–1000 MHz
Thay thế ổ cắm 754 và ổ cắm 939
Socket F 2006 AMD Athlon 64 FX
AMD Opteron
LGA 1207 1,1 mm[12]
Thay thế ổ cắm 940
Socket AM2+ 2007 AMD Athlon 64
AMD Athlon X2
AMD Phenom
AMD Phenom II
PGA 940 1,27 mm[7] 200–2600 MHz
Kế hoạch năng lượng riêng biệt.
Thay thế ổ cắm AM2
Gói AM2+. CPU có thể hoạt động với socket AM2 Pkg và Socket AM2+.
Socket P 2007 Intel Core 2 PGA 478 533–1066 MT/s (133–266 MHz)
Đối với máy tính xách tay
Thay thế ổ cắm M
Socket 441 2008 Intel Atom PGA 441 400–667 MHz
LGA 1366/
Socket B
2008 Intel Core i7 (900-reeks)
Intel Xeon (35xx-, 36xx-, 55xx- en 56xx-reeks)
LGA 1366 4,8-6,4 GT/s
Thay thế Socket J hướng đến máy chủ cấp đầu vào (LGA 771).
rPGA 988A / B/
Socket G1 / G2
2008 Intel Core i7 (600, 700, 800, 900-reeks)
Intel Core i5 (400- en 500-reeks)
Intel Core i3 (300-reeks)
Intel Pentium (P6000-reeks)
Intel Celeron (P4000-reeks)
rPGA 988 1 mm 2,5 GT/s, 4,8 GT/s
Đối với máy tính xách tay
Socket AM3 2009 AMD Phenom II
AMD Athlon II
AMD Sempron
PGA 941[13] of 940[14] 1,27 mm[7] 200–3200 MHz
Kế hoạch năng lượng riêng biệt.
Thay thế ổ cắm AM2+
Gói AM3. CPU chỉ hoạt động với socket AM2/AM2+ Sempron 140
LGA 1156/
Socket H
2009 Intel Core i7 (800-reeks)
Intel Core i5 (700- en 600-reeks)
Intel Core i3 (500-reeks)
Intel Xeon (X3400- en L3400-reeks)
Intel Pentium (G6000-reeks)
Intel Celeron (G1000-reeks)
LGA 1156 2,5 GT/s
Bus DMI là giao diện PCI-E x4 v1.1 (có lẽ đã được sửa đổi)
Socket G34 2010 AMD Opteron (6000-reeks) LGA 1974 200–3200 MHz
Thay thế ổ cắm F
Socket C32 2010 AMD Opteron (4000-reeks) LGA 1207 200–3200 MHz
Thay thế Ổ cắm F và Ổ cắm AM3
LGA 1248 2010 Intel Intel Itanium 9300-reeks LGA 1248 4,8 GT/s
LGA 1567 2010 Intel Intel Xeon 6500/7500-reeks LGA 1567 4,8-6,4 GT/s
LGA 1155/
Socket H2
2011/Q1 Intel Sandy Bridge DT
Intel Ivy Bridge
LGA 1155 5 GT/s
Hỗ trợ 20 làn PCI-E 2.0.
LGA 2011/
Socket R
2011/Q3 Intel Sandy Bridge B2 LGA 2011 4,8-6,4 GT/s
Hỗ trợ 40 làn PCI-E 3.0.
Socket FM1 2011 AMD Llano Processor PGA 905 1,27 mm
Socket AM3+ 2011 AMD FX
Bulldozer
PGA 942[15] 1,27 mm

Và đó là tất cả về bài viết Tổng hợp danh sách thông số Socket CPU tương thích với Chipset phổ biến nhất tại Đỉnh Vàng IT, nếu bạn có nhu cầu hay bất kỳ thắc mắc về bài viết bạn vui lòng liên hệ ngay Đỉnh Vàng IT để được tư vấn nhé. Chúc các bạn ngày mới làm việc vui vẻ!

Xem thêm: Dịch vụ cài Win online cho Mac – Dịch vụ Từ Xa, Tận Nơi & Nhanh Chóng

Bài viết cùng chủ đề: